Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 1: Global warming has severe impact on water supplies.
A. very good
B. very bad
C. normal
D. long-lasting
Phương pháp giải:
Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : B
(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. very good : rất tốt
B. very bad : rất tệ
C. normal (adj) bình thường
D. long-lasting (adj) bền lâu
Tạm dịch: Sự nóng lên toàn cầu có tác động nghiêm trọng đến nguồn cung cấp nước.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Global warming occurs when the greenhouse gases in the atmosphere trap the heat from the sun.
A. catch
B. discharge
C. dispose
D. release
Phương pháp giải:
Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : A
(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. catch (v) giữ
B. discharge (v) thải ra
C. dispose (v) + of: vứt bỏ đi
D. release (v) thải ra
Tạm dịch: Hiện tượng nóng lên toàn cầu xảy ra khi khí nhà kính trong khí quyển giữ nhiệt từ mặt trời.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Such unhygienic conditions encourage the spread of diseases.
A. decline
B. stability
C. decrease
D. increase
Phương pháp giải:
Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : D
(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. decline (n) sự sụt giảm
B. stability (n) sự ổn định
C. decrease (n) sự giảm
D. increase (n) sự tăng lên
Tạm dịch: Những điều kiện không hợp vệ sinh như vậy khuyến khích sự lây lan của dịch bệnh.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Deforestation is one of the biggest environmental threats to the ecological balance in the world.
A. sureties
B. certainties
C. dangers
D. safety
Phương pháp giải:
Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : D
(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. sureties (n) người bảo lãnh
B. certainties (n) sự chắc chắn
C. dangers (n) mối nguy hiểm
D. safety (n) sự an toàn
Tạm dịch: Phá rừng là một trong những mối đe dọa môi trường lớn nhất đối với sự cân bằng sinh thái trên thế giới.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: As fossil fuel resources are running out, it is important for the government to find some types of alternative energy.
A. irreplaceable
B. substitute
C. impossible
D. practical
Phương pháp giải:
Từ đồng nghĩa
-
Đáp án : B
(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. irreplaceable (adj) không thể thay thế
B. substitute (n) người/vật thay thể
C. impossible (adj) không thể
D. practical (adj) thực tế, thực tiễn
Tạm dịch: Khi các nguồn nhiên liệu hóa thạch đang cạn kiệt, điều quan trọng là chính phủ phải tìm ra một số loại năng lượng thay thế.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
2K7 tham gia ngay group để nhận thông tin thi cử, tài liệu miễn phí, trao đổi học tập nhé!
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.