Cách Viết Thực Đơn Nhà Hàng Bằng Tiếng Anh, Từ Vựng Tiếng Anh Trong Menu Nhà Hàng

-

Tiếng Anh hiện đã rất phổ biến, có mặt ở khắp mọi nơi trong đời sống sinh hoạt của con người. Từ công việc văn phòng, đến các phương thức giải trí. Để phù hợp với xu thế chung, hiện nay rất nhiều nhà hàng “sang chảnh” sử dụng thực đơn (menu) có tiếng Anh, hãy cùng xem danh sách những từ vựng sau để “giải ngố” nhé.

Bạn đang xem: Thực đơn nhà hàng bằng tiếng anh


*

Ảnh minh họa.

Một số từ vựng thường gặp trong menu:

Main course: món chính
Side dish: món ăn kèm ( Vd: salad, rau trộn,….)Dessert: món tráng miệng
Cold starter: đồ uống trước bữa ăn
Drinks: đồ uống nói chung

Drinks (Đồ uống):

EnglishVietnamese
Mineral waterNước khoáng
Soft drinkNước ngọt
JuiceNước ép trái cây
SmoothieSinh tố
TeaTrà
CoffeeCà phê
AlcoholĐồ uống có cồn
LiquorRượu
Beer Bia
WineRượu vang
LemonadeNước chanh
Cola/ cokeNước coca cola
MilkshakeSữa khuấy bọt
Sparkling water/sodaNước có ga
Tap waterNước máy
CocoaCa cao
(Hot) chocolateSô cô la (nóng)
CocktailCốc – tai.
Champagne.Rượu sâm banh.

Savory ( Món mặn):

Món ăn:

EnglishVietnamese
BaconThịt muối
BeefThịt bò
ChickenThịt gà
DuckThịt vịt
Ham Thịt giăm bông
LambThịt cừu
Pork Thịt lợn
Veal Thịt bê
Turkey Thịt gà tây
GooseThịt ngỗng
Shrimp Tôm
Squid Mực
Octopus Bạch tuộc
Mussels Con trai
Lobster Tôm hùm
Oyster Con hàu
Clam Nghêu
Crab Con cua
Eel Lươn
Paté Pa tê
Salami Xúc xích ý
SausagesXúc xích
Pork pieBánh nhân thịt
SpaghettiMỳ Ý
Lasagna Mỳ Ý bỏ lò
CheesePhô mai
Soup Súp
Chips/ french friesKhoai tây chiên
Fish fingerCá tẩm bột chiên
SaladRau trộn
Salad dressingXốt trộn salad
Pasta Món mỳ/ nui
BreadBánh mì
Barguette Bánh mì Pháp
Burger Bánh mì tròn kẹp thịt
RiceCơm , gạo
Porridge Cháo
Noodles Bún, miến, mì.
Cereal Ngũ cốc.
Toast Bánh mì nướng
SardineCá mòi
Tuna Cá ngừ
Trout Cá nước ngọt
Anchovy Cá trồng
Pilchard Cá mòi cơm
Baked beanĐậu nướng
Corned beefThịt bò muối
Steak Bít tết

Cách chế biến:

EnglishVietnamese
MinceXay
Smash Nghiền
ChopThái
BoilLuộc/ hấp
StewHầm
FryRán
Stir- fryXào
Deep – fryChiên
GrillNướng
BakeNướng
PickledMuối
Roasted Quay
Sauteed Áp chảo
Steam Hấp (cách thủy)
Hotpot Lẩu

Một số gia vị phổ biến:

Gia vị là một phần không thể thiếu khi nấu ăn. Hiện nay một số nhà hàng đã liệt kê những nguyên liệu và thành phần gia vị có trong món ăn để thực khách dễ dàng có những lựa chọn phù hợp với sở thích và nhu cầu của mình. Hãy cùng xem một số từ vựng về gia vị nhé:

EnglishVietnamese
SaltMuối
Peper Hạt tiêu
Sugar Đường
Yeast Men nở
Oil Dầu ăn
Shortening Chất béo thực vật.
Nut Các loại hạt nói chung
Ketchup / tomatoes sauceSốt cà chua
Chilli sauceTương ớt
Soy sauceNước tương
Mayonnaise Sốt mayonnaise
Mustard Mù tạt
Vinegar Giấm ăn
Vinaigrette Dầu giấm có rau thơm
Chilli powderỚt bột
Cinnamon Quế
Cumin Thì là Ai Cập
Curry powder Bột cà ri
Nutmeg Hạt nhục đậu khấu
Paprika Ớt cựa gà
Saffron Nhụy hoa nghệ tây

Dessert ( Món tráng miệng):

Sau bữa ăn chính là món tráng miệng, người Việt thường sẽ ăn hoa qua hoặc trà bánh nhưng ở phương tây, món tráng miệng thường là món ngọt. Cùng lướt qua những từ vựng về món ngọt nào.

Xem thêm: Nên Mua Sữa Bột Cho Người Cao Tuổi Được Yêu Thích, Top 10 Sữa Cho Người Già Tốt Nhất Hiện Nay

Cake Bánh ngọt nói chung
Chocolate mousseBánh kem sô cô la
Cupcake Bánh gato nướng cốc nhỏ
Cheesecake Bánh phô mai
Pudding Bánh mềm pudding
Tart Bánh nướng
French toastBánh mì nướng của Pháp
Crème bruléeBánh kem trứng
Apple pie Bánh nướng nhân táo
Sorbet Kem trái cây

Đây là danh sách một số từ vựng thường xuất hiện trong thực đơn (menu) của các nhà hàng. Tuy không nhiều nhưng đây là những từ cơ bản nhất và nếu bạn thuộc, ứng dụng được những từ này, mình tin rằng kĩ năng giao tiếp trong nhà hàng của bạn sẽ được cải thiện rõ rệt. Tìm hiểu thêm các từ vựng tại nhà hàng, sân bay, du lịch, phỏng vấn du học… tại X3English nhé các bạn.

Thực đơn tiệc nói riêng và tên các loại món ăn nói chung chắc hẳn đã đôi lần gây nên sự bối rối cho bạn khi bất chợt cần phải làm công việc chuyển ngữ. Bởi việc các từ chuyên ngành ẩm thực vốn dĩ đã ít thông dụng lại thường được cách điệu qua những cái tên nhiều màu sắc như “Mực ôm cần tỏi” hay “Ấm áp mùa đông”, càng khiến mọi sự không dễ dàng. Mời bạn cùng tham khảo bài viết về cực kỳ chi tiết của Trung tâm tiệc và sự kiện Vạn Hoa dưới đây. Đặc biệt, tính ứng dụng của nó không hề chỉ giới hạn trong lĩnh vực dịch vụ tiệc cưới mà còn rộng rãi trong ngành nhà hàng hoặc cho chính bạn khi tự làm tiệc tại nhà.

Bài viết này nhiều thông tin, nếu bạn muốn tra nhanh, có thể chọn Ctr + F để trình duyệt hiển thị ô tìm kiếm. Sau đó gõ tên món, con vật hay thuật ngữ chuyên môn muốn tìm để đi tới nội dung cần tìm được nhanh hơn.

VAI TRÒ CỦA THỰC ĐƠN TRONG TIỆC 


*

Thực đơn tiệc bằng tiếng Anh và các từ thông dụng cần biết về món ăn.


Thực đơn tiệc luôn là mối quan tâm hàng đầu với bất cứ ai với mong muốn mang lại sự hài lòng cao nhất cho quan khách. Do vai trò của thực đơn như vậy nên người tổ chức thường cân nhắc rất kỹ để phù hợp nhất cho đa số khách mời.

Quá trình hội nhập với thế giới ngày càng nhanh của Việt Nam thời gian qua đã khiến việc lên thực đơn tiệc thêm một phát sinh là chuyển ngữ sang tiếng nước ngoài. Bởi ở tất cả các nền văn hoá, đồ ăn thức uống luôn có vị trí then chốt để thể hiện sự hiếu khách và bộ mặt của người tổ chức.

Theo đó, có nhiều bữa tiệc, thực đơn được phân biệt theo nhóm khách, với sự tôn trọng cao nhất tới tôn giáo, hành vi hay xu hướng ăn kiêng của từng người. Một số điều cơ bản mà ai cũng đều biết đó là người Hồi giáo sẽ không ăn thịt lợn và mọi con vật trước khi được “hoá kiếp” đều phải qua cầu nguyện với tiêu chuẩn Halal. Các vị khách theo đạo Hindu Ấn Độ thì tránh các món có thịt bò– một vị thần trong tín ngưỡng – và có thể sử dụng tay trong bữa ăn…

DỊCH THỰC ĐƠN SANG TIẾNG ANH

Trong quá trình dịch thực đơn sang bất cứ ngôn ngữ nào, mà trong giới hạn bài viết này là tiếng Anh, chúng ta cần chú ý tới:

Động từ kỹ thuật chế biến như xào, rán, chiên,…Danh từ gọi tên các loại rau cụ thể như rau cải, rau ngót, cà tím…Danh từ tên riêng cho bộ phận của cây rau
Danh từ gọi tên các loại con vật cụ thể như dê, bò, lợn, gà…Danh từ tên riêng cho bộ phận của con vật

Dưới đây là danh mục các từ cơ bản trong thực đơn tiệc.

ĐỘNG TỪ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN THÔNG DỤNG


*

21 động từ tiếng Anh thông dụng trong nấu ăn


Chiên, rán → Pan-fry
Nhúng nhanh vào chảo ngập dầu nóng → Stir-fry
Nướng bằng vỉ → Grill
Quay → RoastÁp chảo, xào → Saute
Nướng bằng lò → Bake
Hấp (cách thủy) → Steam
Luộc → Boiled
Chiên giòn → Fried
Nghiền → Mashed
Hầm → Stewed
Hầm trong nước trái cây → Casseroled
Lẩu → Hot pot

DANH TỪ GỌI TÊN CÁC LOẠI RAU PHỔ BIẾN TRONG THỰC ĐƠN


*

Các loại rau củ quả thông dụng trong thực đơn tiệc


Rau chân vịt → Spinach
Xà lách xoăn → Watercress
Bí đỏ → Pumpkin
Sả → Lemon grass
Rau thì là → Dill
Giá đỗ → Bean sprouts
Cà Chua → Tomato
Khoai tây → Potato
Ngô → Corn
Măng → Bamboo shoot
Nấm → Mushrooms
Khoai môn → Taro
Su su → Chayote
Dưa chuột → Cucumber
Đậu Hà Lan, đậu cô-ve → Peas: đậu hà lan
Nghệ → Turmeric
Hạt điều màu → Annatto seed
Cà dĩa Thái → Thai eggplant
Lá Gai, lá Giang, lá kinh giới → Ramie leaf
Cần nước → Water dropwort
Lạc → Peanut
Củ dền → Beetroot
Cải bông xanh → Broccoli
Cải bông trắng → Cauliflower
Tỏi → Garlic
Cà tím → Eggplant
Măng tây → Asparagus
Rau thơm → Herb
Bạc hà → Mint
Tỏi tây → Leek
Rau dền → Amaranth
Tép tỏi → A clove of garlic
Khổ qua → Bitter melon
Rau muống → Convolvulus
Cải bắp, cải thảo → Chinese cabbage
Đậu đũa → Long bean
Khoai mỳ → Manioc
Khoai lang → Yam
Rau húng quế → Basil
Mồng tơi → Ceylon spinach
Rau đay → Jute plant
Hạnh nhân → Almond
Hạt dẻ → Hazelnut
Dừa → Coconut
Hồ đào → PecanỚt → ChillyỚt Đà Lạt → Pepper
Củ hành tây → Onion
Su hào → Kohlrabi
Bầu → Gourd
Hẹ → Shallot
Hành → Spring onion
Ngò tây → Parsley
Rau diếp → Lettuce
Diếp cá → Heart leaf
Bí đao → Winter melon
Củ sen → Lotus rhizome
Gừng → Ginger
Cải bắp tím → Radicchio
Bí xanh → Zucchini
Củ năng → Water chestnut
Hạt dẻ Trùng Khánh → Chestnut
Đậu bắp → Okra
Củ cải trắng → TurnipÓc chó → Walnut

DANH TỪ TÊN RIÊNG CÁC BỘ PHẬN CỦA CÂY RAU


*

Tên riêng các bộ phận của cây rau


Nụ → Bud
Thân → Stem
Lá → Leaf
Rễ → Root
Hạt → Seed
Lá non → Young leaf
Chồi → Shoot tip

DANH TỪ GỌI TÊN CÁC LOẠI CON VẬT PHỔ BIẾN TRONG THỰC ĐƠN TIỆC

Gà → Chicken
Vịt → Duck
Dê → Goat
Thịt bò → Beef
Thịt cừu → Lamp
Thỏ → Rabbit

DANH TỪ TÊN RIÊNG CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT

1. GÀ


*

Các bộ phận của gà trong ẩm thực


Thăn ngực không có da → Breast fillet without skinỨc, có xương, có da → Breast, skin-on, bone-inÂu cánh – phần tiếp giáp với thân → Drumette
Tỏi gà → Drumstick: tỏi gà
Chân dưới phần cẳng chân → Feet
Tỏi trước → Forequarter
Diều, mề gà → Gizzard
Tim → Heard
Thăn trong → Inner fillet
Đùi góc tư → Leg quarter with back bone
Gan → Liver
Cánh giữa → Mid-joint-wing
Cổ → Neck
Phao câu → Tail
Đùi → Thigh
Chân nguyên → Whole leg
Đầu cánh → Wing tip

2. BÒ


Nạc vai → Beef chuck
Sườn → Beef ribỨc → Beef brisket: Ức
Thịt bò ba chỉ → Beef plate
Bắp bò → Beef shank
Thăn vai → Beef short loin
Thăn ngoại → Beef sirloin
Thăn nội → Beef tenderloin
Thịt hông → Beef flank
Thịt mông → Beef ground

3. LỢN


Khớp vai → Shoulder joint
Khớp cổ → Collar joint
Khớp cổ nhỏ → Mini collar joint
Thịt cắt hình lập phương → Collar daube/cube
Thịt cổ xắt miếng → Collar steak
Thịt vai xắt miếng → Shoulder steak
Chân giò → Knuckle/ shank
Thịt xay → Mince
Thịt thăn → Loin joint
Miếng cốt lết → Loin steak
Cốt lết không gồm xương → Loin eye steak
Cốt lết gồm cả xương → Loin rack joint
Cốt lết xắt hình trái tim → Valentine steak
Xương sườn → Spare ribs
Thịt sườn xắt miếng → Rib chop
Thịt thăn hồng → Fillet
Thăn Fillet có hình chữ T → T-bone chop
Thịt ba chỉ → Belly slice
Thịt ba chỉ xắt miếng nhỏ → Mini belly slice
Thịt ba chỉ nguyên miếng → Rustic belly
Khớp bụng → Belly joint
Xương sườn → Spare ribs
Chân → Leg
Chân giò xắt khúc hình lập phương → Leg daubes/cubes
Chân giò → Leg joint
Chân giò xắt miếng → Leg steak
Chân giò xắt miếng nhỏ → Mini leg steak
Chân giò quay → Cushion leg roast
Thịt xắt khúc → Dice

CÔNG THỨC DỊCH CÁC MÓN SANG TIẾNG ANH

Cách thức chuyển ngữ tên khá đơn giản theo công thức cơ bản sau:

Bỏ qua tên gọi của món ăn hiện có bằng tiếng Việt, tập trung mô tả thành phần của món bằng tiếng Anh + <Động từ kỹ thuật, thêm “s/es”> + dành chỉ các món với nhiều thành phần được chế biến cùng nhau. Ví dụ: Fish cooked with fishsauce bowl (Cá kho tộ)<Động từ kỹ thuật, thêm “ed”> + + + . Ví dụ: Steamed sticky rice with chicken floss (Xôi ruốc) + <“With” (nghĩa là “kèm”) hoặc “and” (nghĩa là “và”)> +

DANH SÁCH CÁC MÓN ĂN PHỔ BIẾN TRONG TIỆC BẰNG TIẾNG ANH

Dưới đây là danh sách các món ăn phổ biến, có thể dùng đê tham khảo cách dịch tên món, được tổng hợp và sưu tầm:

CÁC MÓN CƠM – XÔI

Xôi: Steamed sticky rice
Cơm trắng: steamed rice
Cơm rang (cơm chiên): Fried rice
Cơm thập cẩm – House rice platter
Cơm cà ri gà: curry chicken on steamed rice
Cơm hải sản – Seafood and vegetables on rice

CÁC MÓN CANH – SÚP

Canh chua: Sweet and sour fish broth
Canh cá chua cay: Hot sour fish soup
Canh cải thịt nạc: Lean pork & mustard soup
Canh bò hành răm: Beef & onion soup
Canh cua: Crab soup, Fresh water-crab soup
Canh rò cải cúc: Fragrant cabbage pork-pice soup
Canh trứng dưa chuột: Egg& cucumber soup
Canh thịt nạc nấu chua: Sour lean pork soup
Miến gà: Soya noodles with chicken

CÁC MÓN RAU

Giá xào: Sayte bean sprout
Đậu rán: Fried Soya Cheese
Rau cải xào tỏi: Fried mustard with garlic
Rau bí xào tỏi: Fried pumpkin with garlic
Rau muống xào tỏi: Fried blinweed with garlic
Rau lang xào tỏi(luộc): Fried vegetable with garlic
Rau muống luộc: Boiled bind weed
Đậu phụ: Soya cheese
Dưa góp: salted vegetable

CÁC LOẠI NƯỚC CHẤM

Nước mắm: Fish sauce
Soya sauce: nước tương
Custard: món sữa trứng
Sauce of maserated shrimp: mắm tôm

CÁC LOẠI BÁNH

Bánh mì: bread
Bánh cuốn: stuffed pancake
Bánh tráng: girdle-cake
Bánh tôm: shrimp in batter
Bánh cốm: young rice cake
Bánh đậu: soya cake
Bánh bao: steamed wheat flour cake
Bánh xèo: pancako

CÁC MÓN GỎI

Gỏi: Raw fish and vegetables
Gỏi tôm hùm sasami (nhật): Sasimi raw Lobster (Japan)Gỏi cá điêu hồng: Raw red telapia fish
Gỏi tôm sú sasami: Sasami raw sugpo prawn & vegetable (Japan)

CÁC MÓN LUỘC

Gà luộc: boiled chickenỐc luộc lá chanh: Boiled Snall with lemon leaf
Mực luộc dấm hành: Boiled Squid with onion & vineger
Ngao luộc gừng sả: Boil Cockle- shell ginger &citronella

CÁC LOẠI KHAI VỊ

Kim chi: Kimchi dish
Súp hải sản: Seafood soup
Súp cua: Crab soup
Súp hào tam tươi: Fresh Shellfish soup
Súp lươn: Eel soup
Súp gà ngô hạt: Chicken & com soup
Súp bò: Beef soup

TÔM SÚ

Tôm sú sỉn tại bàn: Sugpo prawn dish served at table
Tôm sú sốt cốt dừa: Steamed sugpo prawn with coco juice
Tôm sú nhúng bia tại bàn: Sugpo prawn dipped in beer at table
Tôm sú lăn muối: Sugpo Prawn throung salt
Tôm sú chiên vừng dừa: Sugpo Prawn fried in coco sasame
Tôm sú hấp bơ tỏi: Steamed Sugpo Prawn with cheese and garlic
Tôm sú áp mặt gang: Roasted Sugpo Prawn
Tôm hùm – Lobster
Tôm hùm nấu chua (Thái Lan): Thailand Style Sour cooked Lobster
Tôm hùm hấp cốt dừa: Steamed Lobster with coco juice
Tôm hùm nướng tỏi sả: Grilled Lobster with citronella & garlic
Lẩu tôm hùm: Hot pot of Lobster
Tôm hảo – Fresh water crayfish
Tôm rán giòn sốt tỏi: Toasted Crayfish & cook with grilic
Tôm sào nấm hương: Fried Crayfish with mushroom
Tôm rán sốt chua ngọt: Toasted Crayfish & sweet- sour cook
Tôm tẩm cà mỳ rán: Fried Crayfish in camy
Tôm nõn xào cải: Fried Crayfish with cauliflower

Cá trình nướng lá chuối: Grilled Catfish in banana leaf
Cá trình nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingale
Cá trình hấp nghệ tỏi: Steamed Catfish with saffron & citronella

CUA

Cua hấp: Steamed Crab
Cua rang muối: Roasted Crab with Salt
Cua rang me: Crab with tamarind
Cua nướng sả ớt: Grilled Crab chilli & citronella
Cua xào ca ry: Fried Crab& Cary
Cua bể hấp gừng: Steamed soft -shelled crab with ginger
Cua bấy chiên bơ tỏi: Steamed soft -shelled crab with butter & garlic

ỐC – NGAO – SÒ

Ốc hương nướng sả: Grilled Sweet Snail with citronellaỐc hương giang me: Roasted Sweet Snail with tamanind
Sò huyết nướng: Grilled Oyster
Sò huyết tứ xuyên: Tu Xuyen Oyster
Ngao hấp thơm tàu: Steamed Cockle- shell with mint
Ngao hấp vị tỏi: Steamed Cockle- shell with garlic spice

LƯƠN

Lươn nướng sả ớt: Grilled Eel with chill & citronella
Lươn om tỏi mẻ: Simmered Eel with rice frement & garlic
Lươn nướng lá lốt: Grilled Eel with surgur palm
Lươn xào sả ớt: Grilled Eel with chill & citronella
Lươn chiên vừng dừa: Eel with chill coco sesame
Lươn om nồi đất: Steamed Eel in earth pot

MỰC

Mực chiên bơ tỏi: Fried Squid with butter& garlic
Mực đốt rượu vang: Squid fire with wine
Mực xóc bơ tỏi: Fried Squid with butter& garlic
Mực sào trái thơm: Fried Squid with pineapple
Mực xào sả ớt: Fried Squid with chill & citronella
Mực hấp cần tây: Steamed Squid with celery
Mực nhúng bia tại bàn: Soused Squid in beer serving at table
Chả mực thìa là: Dipped Squid with dill
Mực chiên ròn: Roasted Squid
Mực nướng: Grilled cuttle fish

ỐC

Ốc bao giò hấp lá gừng: Steamed Snail in minced meat with gingner leafỐc hấp thuối bắc: Steamed Snail with medicine herbỐc nấu chuối đậu: Cooked Snail with banana & soya curdỐc xào sả ớt: Fried Snail with chilli & citronellaỐc xào chuối đậu: Fried Snail with banana &soya curd

CÁ NƯỚC NGỌT

Cá quả nướng sả ớt: Grilled Snake-head Fish with chilli & citronella
Cá quả hấp xì dầu: Steamed Snake-head Fish with soya source
Cá quả bò lò sốt chua ngot: Grilled Snake-head Fish dipped in sweet & sour source
Cá quả nướng muối: Grilled Snake-head Fish with salt
Cá trê om hoa chuối: Simmered Catfish with banana inflorescense
Cá trê nướng giềng mẻ: Grilled Catfish with rice frement & galingale
Cá trê om tỏi mẻ: Simmered Catfish with rice frement & galingale
Cá chép hấp xì dầu: Steamed Carp with soya source
Cá chép chiên xù chấm mắm me: Fried Carp severd with tamarind fish souce
Cá chép nướng sả ớt: Grilled Carp with chilli& citronella
Cá chép hấp hành: Steamed Carp with onion
Cá lăng xào sả ớt: Fried Hemibagrus with chilli& citronella
Chả cá lăng nướng: Fried minced Hemibagrus
Cá lăng om tỏi me: Simmered Hemibagrus with rice frement & garlic
Cá điêu hồng hấp: Steamed “dieuhong” fish
Cá điêu hồng chiên xù: Fried with soya source
Cá điêu hồng chưng tương: Cooked “dieuhong” fish with soya source

BA BA

Ba ba rang muối: Roasted Turtle with salt
Ba ba nướng giềng mẻ: Grilled Turtle with rice frement & garlic
Lẩu ba ba rau muống: Turtle hot pot with blindweed
Ba ba hầm vang đỏ: Stewed Turtle with Red wine
Ba ba hấp tỏi cả con: Steamed whole Turtle with garlic
Ba ba nấu chuối đậu: Cooked Turtle with banana & soya curd
Ba ba tần hạt sen: Steamed Turtle with lotus sesame

THỎ

Thỏ nướng lá chanh: Grilled Rabbit with lemon leaf
Thỏ om nấm hương: Stewed Rabbit with mushroom
Thỏ nấu ca ry nước dừa: Rabbit cooked in curry &coco juice
Thỏ rán rô ti: Roti fried Rabbit
Thỏ rút xương xào nấm: Fried boned Rabbit with mushroom
Thỏ tẩm vừng rán: Fried Rabbit in sasame
Thỏ xào sả ớt: Fried Rabbit Chilli and citronella
Thỏ nấu sốt vang: Stewed Rabbit

CHIM

Chim quay xa lát: Roasted Pigeon salad
Chi nướng sả ớt: Grilled Pigeon with Chilli and citronella
Chim rán rô ti: Fried roti Pigeon
Chim sào nấm hương: Fried Pigeon with mushroom
Chim xào sả ớt: Fried Pigeon with Chilli and citronella

Bò úc bít tết: Australia Stead Beef
Bò nướng xả ớt: Grilled Beef with chilli &citronella
Thịt bò tứ xuyên: Tu Xuyen grilled Beef
Bò lúc lắc khoai rán: Beef dish seved with fried potato
Bít tết bò: Beef stead
Bò xào cần tỏi: Fried Beef with garlic&celery
Bò xào sa tế: Xate fried Beef fried with chilli& citronella
Bò chiên khiểu thái lan: Thailand style fried Beef
Thịt bò sốt cay: Beef dipped in hot souce
Bò né: Beef dish
Thịt bò viên sốt cay: Rolled minced Beef dipped in hot souce
Thịt bò tái: Beef dipped in boiling water

LỢN

Lợn tẩm cà mì rán: Fried Pork in camy flour
Thịt lợn tứ xuyên: Tu Xuyen Pork dish
Lợn xào chua cay: Fried Pork in sweet & sour dish
Lợn xào cải xanh: Fried Pork with mustand green
Lợn rim tiêu: Simmed Pork in fish souce with peper
Tim bồ dục xào: Fried heart & kidney
Lợn băm xào ngô hạt: Fried minced Pork with com
Tiết canh: blood pudding
Lòng lợn: black pudding
Thịt kho tàu: Stewed pork with caramel

Hy vọng bài viết tổng hợp này có thể giúp đỡ được quá trình dịch món ăn sang tiếng Anh được thuận lợi hơn. Hoặc ít ra cũng tạo nên một luồng tham khảo hữu ích khi cần thiết. Chúc bạn chọn được thực đơn tiệc hoàn hảo và ấn tượng nhất cho mình.